Máy hàn Jasic ARES 120 thuộc dòng máy hàn que điện tử chính hãng đến từ thương hiệu Jasic. Được biết đến là một máy hàn que tiện dụng, nhiều ưu điểm vượt trội, ARES 120 đang rất được đón nhận tại thị trường Việt Nam.
Thương hiệu Jasic trong vài năm gần đây đã rất nổi tiếng, được người tiêu dùng biết đến rộng rãi. Các sản phẩm của hãng đa dạng về mẫu mã và chủng loại, đáp ứng nhiều ngành nghề khác nhau. Dòng máy hàn với những sản phẩm siêu bền và nhiều tính năng ưu việt. Hãng ngày càng khẳng định tên tuổi của mình với khách hàng trong mỗi sản phẩm.
Jasic không ngừng phát triển và hoàn thiện hơn trong mỗi sản phẩm. Tiêu chí là đáp ứng nhiều hơn và mang lại giá trị hữu ích nhất tới người dùng.
Máy hàn Jasic ARES 120 siêu bền
Máy hàn Jasic 120 có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển tới nhiều vị trí làm việc khác nhau. Phù hợp với nhiều điều kiện môi trường làm việc như ở chỗ ẩm thấp hoặc ở trên cao.v.v. Jasic ARES 120 được ứng dụng nhiều trong các công việc như hàn cửa sắt, bàn ghế, lan can hoặc gia công cơ khí. Một sản phẩm chuyên dụng và hữu ích khi hàn sắt.
– Máy hàn Jasic 120 có công suất mạnh mẽ, khả năng làm việc liên tục và công suất thực.
– Jasic 120 kéo được que 2,5mm liên tục, có thể hàn được que 3,2mm cho mối hàn chắc chắn độ bền cao, ngấu sâu, ít ngắt hồ quang, ít bắn tóe.
– Máy được đóng gói trong hộp nhựa cao cấp, hoàn toàn khác biệt so với các máy hàn thông thường khác. Hộp kĩ thuật bảo vệ tiện lợi nhỏ gọn, giúp bạn bảo quản máy tốt hơn.
– Máy hàn que điện tử Jasic ARES 120 đầy đủ phụ kiện đi kèm: bao gồm 1 kìm hàn, 1 kẹp mát, 1 mặt nạ hàn và 1 chổi đánh xỉ.
– Công nghệ tiên tiến và hiện đại, giúp đáp ứng nhiều yêu cầu công việc khác nhau. Jasic 120 được áp dụng công nghệ biến tần cho dòng ra cao với tần suất hàn đạt 60%.
– Thiết kế thông minh giúp bạn sử dụng tiện lợi và dễ dàng.
Máy hàn Jasic ARES 120 tính năng ưu việt
* Một số lưu ý khí sử dụng máy hàn Jasic ARES 120 :
Thông số máy hàn Jasic ARES 120
Model | Jasic Ares 120 |
Điện áp vào định mức (V) | AC220V±15%, 50/60Hz |
Công suất định mức (KVA) | 5.4 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn (A) | 20~120 (V) 20.8~24.8 |
Chu kỳ tải (%) | 30 |
Điện áp không tải (V) | 56 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Cấp độ bảo vệ (IP) | 21S |
Hệ số công suất (cosφ) | 0.7 |
Cấp cách điện | F |
Tiêu chuẩn | EN60974-1 |
Độ ồn (Db) | <70 |
Kích thước (mm) | 282*113*200 |
Trọng lượng (Kg) | 3.5 |
Đường kính que hàn (mm) | 1.6~3.2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.